I
|
Điều kiện tuyển sinh.
|
Trẻ đủ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại Thị trấn Tiên Lãng sốlượng là 109 em.
|
Tất cả học sinh được lên lớp 2 là 102 em.
|
Tất cả học sinh được lên lớp 3 là 120 em.
|
Tất cả học sinh được lên lớp 4 là 161 em.
|
Tất cả học sinh được lên lớp 5 là 108 em.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện.
|
- Chương trình giáo dục phổ thông 2018Ban hành kèm theoThông tư số 32/2018/TT-BGDĐTngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạothực hiện cho lớp 1, lớp 2 năm học 2021-2022;
- Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006thực hiện cho lớp 3, lớp 4, lớp 5.
Thực hiện 35 tuần/năm học
1. Ngày tựu trường:01/9/2021
2.Ngày khai giảng:5/9/2021
3.Ngày kết thúc năm học31/5/2022
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh.
|
-Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học( lớp 3, lớp 4, lớp 5)
- Thông tin về Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục Đào tạo Ban hành Quy định về đánh giá học sinh tiểu học 04/9/2020. ( lớp 1, lớp 2)
- Nhà trường phối hợp với gia đình thông qua các buổi họp Cha mẹ học sinh (2 lần/năm học),
sổ liên lạcđiện tử eNetViet, zalo, điện thoại, trao đổi trực tiếp giữa giáo viên và cha mẹ học sinh.
- Học sinh thực hiện 5 Điều Bác Hồ dạy, nhiệm vụ của học sinh, nội quy quy định của học sinh, của nhà trường.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục.
|
- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.
- Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.
- Tổ chức các Lễ phát động: tháng an toàn giao thông, theo chủ đề năm học,...
-Trườngliên kết,tổ chức dạyTiếng Anh,năng khiếu mỹ thuật, Võ và Múa,… phát triển thể lực cho học sinh.
-Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo,tổ chức giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian,...
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được.
|
- Phẩm chất:
+ Tốt: 98/109 = 90 %
+ Đạt: 9/109= 8.2 %
+ CCG: 02/109= 1.8%
- Năng lực:
+ Tốt: 98/109 = 90 %
+ Đạt: 9/109= 8.2%
+ CCG: 02/109= 1.8%
- HS HTCT lớp học: 107/109, tỉ lệ: 98.2%.
- Khen thưởng: 98/109 HS,tỉ lệ: 90%
|
- Phẩm chất:
+ Tốt: 93/102= 91.2%
+Đạt: 8/102= 7.9%
+ CCG: 01/102= 0.9%
- Năng lực:
+ Tốt: 93/102= 91.2%
+Đạt: 8/102= 7.9%
+ CCG: 01/102= 0.9%
- HS HTCT lớp học: 102/102 HS, tỉ lệ: 100%
- Khen thưởng: 91/102 HS, tỉ lệ: 89.2%
|
- Phẩm chất:
+ Tốt: 110/120= 91.7%
+Đạt: 10/120= 8.3%
+ CCG: 0
- Năng lực:
+ Tốt: 110/120= 91.7%
+Đạt: 10/120= 8.3%
+ CCG: 0
- HS HTCT lớp học: 120/120 HS, tỉ lệ: 100%
- Khen thưởng: 108/120 HS, tỉ lệ: 90%
|
- Phẩm chất:
+ Tốt: 147/161= 91.3%
+Đạt: 14/161= 8.7%
+ CCG: 0
- Năng lực:
+ Tốt: 147/161= 91.3%
+Đạt: 14/161= 8.7%
+ CCG: 0
- HS HTCT lớp học: 161/161 HS, tỉ lệ: 100%
- Khen thưởng: 145/161 HS, tỉ lệ: 90%
|
- Phẩm chất:
+ Tốt: 99/108 = 91.7%
+ Đạt: 9/108= 8.3%
+ CCG: 0
- Năng lực:
+ Tốt: 98/108 = 90.7%
+ Đạt: 10/108= 9.3%
+ CCG: 0
- HS HT CTTH: 108/108, tỉ lệ: 100%.
- Khen thưởng: 100/108 HS, tỉ lệ: 92.6%
|